PHÂN KHỐI LỚN

Honda CBR150R 2024 cùng giá bán mới nhất

Honda Malaysia mới đây đã tung ra màu mới cho Honda CBR150R cho năm 2024, về cơ bản ngoại hình & trang bị không có  thay đổi, chỉ là phối màu cùng tìm hiểu về thông số kỹ thuật, trang bị của CBR150R cũng như màu sơn mới ra mắt.Hãy cùng thegioibiker.vn khám phá chi tiết hơn.

Mẫu xe Honda CBR150 2024 vừa được Honda trình làng với 3 phiên bản, có thêm màu mới cá tính. không có sự khác biệt nhiều về tổng thể thiết kế so với phiên bản đời trước

Honda CBR150R 2024 giá bao nhiêu?

Giá xe Honda CBR150R 2024 ra mắt thị trường Malaysia, giá bán 12.499 RM (khoảng 65 triệu đồng)Kết hợp với hộp số sáu cấp được trang bị hỗ trợ và ly hợp kép.

  • Honda CBR150R 2024 ABS màu Đỏ đen/Victory Black red, Đen nhám/Dominator Matte Black : 65,1 triệu
  • CBR150R 2024 ABS Honda Racing Red màu đặc biệt khoảng: 66,2 triệu đồng.
  • Giá xe Honda CBR150R 2024 ABS Repsol theo đội đua MotoGP : 66,6 triệu đồng.
Honda CBR150R 2024

Giá xe CBR150 tại Việt Nam

Tại Việt Nam, giá xe Honda CBR150 mới nhất hiện nay là 73 triệu đồng (đã bao gồm VAT, chưa có phí trước bạ và biển số) cho bản ABS và giá xe CBR150 2021 bản không ABS có mức giá từ 73.000.000 triệu đồng tùy đại lý và chỉ được bán thông qua các đại lý bán xe môtô tại Việt Nam dưới dạng ngoại nhập, hiện mẫu xe CBR150R 2024 vẫn  chưa được Honda phân phối chính hãng

Bảng giá xe Honda CBR150r mới nhất (ĐVT triệu VNĐ)
Phiên bản & màu xe Giá xe 2024 Giá lăn bánh
CBR150 Tiêu chuẩn màu đen đỏ không ABS 72.29 79.970
CBR 150 2023 Đặc biệt màu đen xám có phanh ABS 73.29 81.020
CBR 150 2023 Thể thao màu đỏ có phanh ABS 73.79 81.550

Thiết kế xe Honda CBR150R 2024

Về thiết kế CBR150R 2024 với phong cách góc cạnh và dữ tợn hơn. Phần đầu mang hơi hướm tương tự “đàn anh” CBR250RR

CBR150 2024 có thông số thiết kế sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 1.983 x 694 x 1.083 mm, chiều dài cơ sở 1.311 mm, chiều cao yên xe giảm còn 787 mm, trọng lượng tổng thể của xe ở mức 135 kg. Khoảng cách từ yên xe đến vị trí tay lái đã được thiết kế lại giúp người dùng thoải mái hơn khi vận hành xe.

Phần tay đòn dài hơn 13 mm so với phiên bản cũ. CBR 150R được coi là lựa chọn phù hợp cho nhiều người, kể cả những biker không quá cao hay mới bắt đầu chơi.

Trang bị

  • + Cặp phuộc trước Upside Down, dàn chân trước tích hợp phanh đĩa đơn có ABS và heo phanh 2 pít tông, đèn phanh khẩn cấp Emergency Stop Signal (ESS) v.v…
  • + Màn hình lái LCD
  • + Đèn full LED trong suốt với kiểu dáng sắc nét

Bánh xe

CBR150R 2024 ABS được  trang bị bộ lazang  17 inch, phanh đĩa trước sử dụng mâm đĩa 276 mm và mâm đĩa sau cỡ 220 mm. Lốp trước cỡ 100/80-17 52P và lốp sau cỡ 130/70-17 62P

An toàn Honda CBR150R 2024

Phuộc trước hành trình ngược Showa 37mm phía trước  cải thiện khả năng xử lý.Về phanh, cả trước và sau đều là đĩa phun cố định.Được trang bị thiết bị chống bó cứng phanh ABS và chức năng cảnh báo phanh khẩn cấp

Động cơ xe CBR150R 2024

HONDA CBR150R 2024 vẫn sử dụng động cơ xi-lanh đơn, dung tích 149cc , làm mát bằng nước, công suất 16,3 mã lực và mô-men xoắn 13,7Nm , đi kèm hộp số 6 cấp và trang bị ly hợp trượt

Thông số kỹ thuật CBR150r 2024

Hãng Honda moto
Tên xe CBR150R
Release Date 2024
Động cơ
Machine Type 1 xi lanh, DOHC, 4 kỳ, 4 van
Dung tích 149.16cc
Hệ thống phun xăng PGM-FI (Programmed Fuel Injection)
Đường kính x hành trình pít tông 57,3 x 57,8 mm
Hộp số Manual, 6 speed
Tỉ số nén 11.3:1
Công suất tối đa 12.6 kW (17.1 PS / 9,000 rpm)
Mô-men xoắn cực đại 14,4 Nm (1.47 kgf.m / 7.000 rpm )
Khởi động Điện
Hệ thống đánh lửa Bugi NGK MR9C-9N – ND U27EPR-N9
Ly hợp Ướt
Hệ thống làm mát động cơ Chất lỏng, quạt tự động
Kiểu sang số 1-N-2-3-4-5-6
Khung xe Cấu trúc kim cương
Hệ thống treo trước/sau Upside Down/Monoshock (Pro-Link) System
Lốp trước/sau 100/80-17M/C 52P/130/70-17M/C 62P
Phanh đĩa trước Wavy Disc Brake (Non-ABS)/Wavy Disc Brake – ABS (ABS)
An toàn phanh sau Wavy Disc Brake (Non-ABS)/Wavy Disc Brake – ABS (ABS)
Đồng hồ Full kỹ thuật số
Kích thước dài- Rộng- cao 1.983 x 700 x 1.077 mm
Chiều cao yên 782 mm
Chiều dài cơ sở 1.310 mm
Khoảng sáng gầm xe 160 mm
Trọng lượng 139kg
Dung tích bình xăng 12 Liter
Dung tích nhớt xe 1.1 liters
Ắc quy khởi động MF Wet 12V 5Ah

 

admin

Recent Posts

Chi phí chơi xe Phân Khối Lớn tốn kém như thế nào?

Tại sao chi phí chơi xe Phân Khối Lớn lại tốn kém nhiều đến thế?…

7 ngày ago

Yamaha R1 trang bị thêm bộ cánh mới

Yamaha đã quyết định dừng sản xuất Yamaha R1 phiên bản thương mại, chiếc xe…

1 tuần ago

Vì sao độ pô PKL là sở thích của nhiều người ?

Độ pô xe phân khối lớn (PKL) không chỉ đơn giản là việc thay thế…

2 tuần ago

Bất ngờ Panigale V4 2025 được mở bán giá 756 triệu

Ducati vừa chính thức công bố giá bán mới nhất với 2 phiên bản Panigale…

2 tuần ago

Xe Phân Khối Lớn Điện 2024 – Mẫu xe thế hệ tương lai

Năm 2024 đánh dấu bước chuyển mình quan trọng của ngành công nghiệp xe máy,…

2 tuần ago

Motor Điện và xe xăng có sự khác biệt gì ?

Sự khác biệt giữa xe motor điện và xe motor chạy xăng (xe xăng) chủ…

3 tuần ago